PHỤ LỤC XVII.1
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN CỦA TRẠM Y TẾ, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GÒ QUAO
(kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) |
|
|
STT |
Danh mục dịch vụ |
|
Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán |
1 |
Giá Khám bệnh Trung tâm Y tế |
2 |
Giá Khám bệnh Trạm Y tế |
3 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
II |
Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do Quỹ BHYT thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu |
1 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
2 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
3 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
PHỤ LỤC XVII.2
GIÁ DỊCH VỤ GIƯỜNG BỆNH CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GÒ QUAO
(kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) |
|
|
STT |
Các loại dịch vụ |
1 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
2 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
2.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
2.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
3.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
3.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
3.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
3.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
4 |
Ngày giường điều trị ban ngày |
PHỤ LỤC XVII.3
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GÒ QUAO
(kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) |
|
|
STT |
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT |
|
|
1 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
2 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
3 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng |
4 |
Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) |
5 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
6 |
Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường |
7 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu |
8 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu |
9 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
10 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện |
11 |
Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực |
12 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
13 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
14 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
15 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) |
16 |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ |
17 |
Đặt nội khí quản |
18 |
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube |
19 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
20 |
Mở khí quản cấp cứu |
21 |
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp |
22 |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở |
23 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
24 |
Thay ống nội khí quản |
25 |
Vận động trị liệu hô hấp |
26 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
27 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
28 |
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp |
29 |
Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter |
30 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
31 |
Mở màng phổi cấp cứu |
32 |
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca |
33 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
34 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập |
35 |
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac |
36 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP |
37 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP |
38 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập |
39 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV |
40 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV |
41 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) |
42 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV |
43 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV |
44 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP |
45 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
46 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
47 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
48 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
49 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
50 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ |
51 |
Thông bàng quang |
52 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
53 |
Vận động trị liệu bàng quang |
54 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
55 |
Chọc dịch tủy sống |
56 |
Đặt ống thông dạ dày |
57 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
58 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
59 |
Thụt tháo |
60 |
Thụt giữ |
61 |
Đặt ống thông hậu môn |
62 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu |
63 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
64 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
65 |
Rửa màng bụng cấp cứu |
66 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp |
67 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
68 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
69 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
70 |
Định nhóm máu tại giường |
71 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
72 |
Đo các chất khí trong máu |
73 |
Đo lactat trong máu |
74 |
Định tính chất độc bằng test nhanh (một lần) |
75 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
76 |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ |
77 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
78 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
79 |
Chọc dò dịch màng phổi |
80 |
Chọc hút khí màng phổi |
81 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
82 |
Đo chức năng hô hấp |
83 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
84 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
85 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
86 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
87 |
Vận động trị liệu hô hấp |
88 |
Điện tim thường |
89 |
Holter điện tâm đồ |
90 |
Holter huyết áp |
91 |
Nghiệm pháp atropin |
92 |
Siêu âm doppler mạch máu |
93 |
Siêu âm doppler tim |
94 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
95 |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh |
96 |
Chọc dò dịch não tủy |
97 |
Hút đờm hầu họng |
98 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
99 |
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) |
100 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
101 |
Đặt sonde bàng quang |
102 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
103 |
Rửa bàng quang |
104 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
105 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
106 |
Đặt ống thông dạ dày |
107 |
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ |
108 |
Nội soi hậu môn ống cứng |
109 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
110 |
Siêu âm ổ bụng |
111 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
112 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan |
113 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục |
114 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng |
115 |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân |
116 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
117 |
Thụt tháo phân |
118 |
Hút dịch khớp gối |
119 |
Hút nang bao hoạt dịch |
120 |
Hút ổ viêm/áp xe phần mềm |
121 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
122 |
Đặt catheter động mạch |
123 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
124 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
125 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
126 |
Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu |
127 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
128 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
129 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy |
130 |
Đặt nội khí quản |
131 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
132 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
133 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, thở BiPAP) |
134 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
135 |
Chọc thăm dò màng phổi |
136 |
Thăm dò chức năng hô hấp |
137 |
Khí dung thuốc cấp cứu |
138 |
Khí dung thuốc thở máy |
139 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần |
140 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín |
141 |
Vận động trị liệu hô hấp |
142 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
143 |
Mở khí quản qua da cấp cứu |
144 |
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp |
145 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
146 |
Thay canuyn mở khí quản |
147 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản |
148 |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ |
149 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
150 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
151 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
152 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
153 |
Vận động trị liệu bàng quang |
154 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
155 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
156 |
Thông tiểu |
157 |
Chọc dịch tủy sống |
158 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
159 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
160 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
161 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
162 |
Rửa màng bụng cấp cứu |
163 |
Đặt ống thông dạ dày |
164 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
165 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
166 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
167 |
Đặt sonde hậu môn |
168 |
Thụt tháo phân |
169 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
170 |
Định nhóm máu tại giường |
171 |
Đo các chất khí trong máu |
172 |
Đo lactat trong máu |
173 |
Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí |
174 |
Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
175 |
Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
176 |
Test nhanh phát hiện chất opiat trong nước tiểu |
177 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
178 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
179 |
Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT |
180 |
Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT |
181 |
Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT |
182 |
Xông thuốc bằng máy |
183 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
184 |
Xông hơi thuốc |
185 |
Xông khói thuốc |
186 |
Sắc thuốc thang |
187 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
188 |
Đặt thuốc YHCT |
189 |
Bó thuốc |
190 |
Chườm ngải |
191 |
Hào châm |
192 |
Nhĩ châm |
193 |
Ôn châm |
194 |
Chích lể |
195 |
Luyện tập dưỡng sinh |
196 |
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp |
197 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên |
198 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới |
199 |
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người |
200 |
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
201 |
Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh |
202 |
Điện mãng châm điều trị teo cơ |
203 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ |
204 |
Điện mãng châm điều trị bại não |
205 |
Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
206 |
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng |
207 |
Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ |
208 |
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |
209 |
Điện mãng châm điều trị đau đầu |
210 |
Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu |
211 |
Điện mãng châm điều trị stress |
212 |
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh |
213 |
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
214 |
Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên |
215 |
Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt |
216 |
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc |
217 |
Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
218 |
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị |
219 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình |
220 |
Điện mãng châm điều trị giảm thính lực |
221 |
Điện mãng châm điều trị thất ngôn |
222 |
Điện mãng châm điều trị hen phế quản |
223 |
Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp |
224 |
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp |
225 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
226 |
Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn |
227 |
Điện mãng châm điều trị trĩ |
228 |
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày |
229 |
Điện mãng châm điều trị đau dạ dày |
230 |
Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh |
231 |
Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
232 |
Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp |
233 |
Điện mãng châm điều trị đau lưng |
234 |
Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ |
235 |
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai |
236 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy |
237 |
Điện mãng châm điều trị chứng tic |
238 |
Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
239 |
Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận |
240 |
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp |
241 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện |
242 |
Điện mãng châm điều trị chứng táo bón |
243 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
244 |
Điện mãng châm điều trị đái dầm |
245 |
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp |
246 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
247 |
Điện mãng châm điều trị béo phì |
248 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
249 |
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
250 |
Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
251 |
Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư |
252 |
Điện mãng châm điều trị đau răng |
253 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
254 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
255 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa |
256 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người |
257 |
Điện nhĩ châm điều trị bại não |
258 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
259 |
Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ |
260 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai |
261 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
262 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
263 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
264 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
265 |
Điện nhĩ châm điều trị động kinh |
266 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
267 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
268 |
Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
269 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
270 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
271 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
272 |
Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo |
273 |
Điện nhĩ châm điều trị sụp mi |
274 |
Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt |
275 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
276 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
277 |
Điện nhĩ châm điều trị lác |
278 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
279 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
280 |
Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn |
281 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang |
282 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng |
283 |
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản |
284 |
Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp |
285 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
286 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
287 |
Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn |
288 |
Điện nhĩ châm điều trị trĩ |
289 |
Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày |
290 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày |
291 |
Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc |
292 |
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
293 |
Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ |
294 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
295 |
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
296 |
Điện nhĩ châm điều trị bí đái |
297 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
298 |
Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
299 |
Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
301 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư |
302 |
Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
303 |
Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt |
304 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên |
305 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới |
306 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người |
307 |
Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ |
308 |
Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh |
309 |
Cấy chỉ điều trị teo cơ |
310 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ |
311 |
Cấy chỉ điều trị bại não |
312 |
Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ |
313 |
Cấy chỉ điều trị chứng ù tai |
314 |
Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác |
315 |
Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
316 |
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng |
317 |
Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược |
318 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp |
319 |
Cấy chỉ điều trị động kinh |
320 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
321 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
322 |
Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính |
323 |
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh |
324 |
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V |
325 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
326 |
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị |
327 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình |
328 |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực |
329 |
Cấy chỉ điều trị thất ngôn |
330 |
Cấy chỉ điều trị viêm xoang |
331 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
332 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản |
333 |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp |
334 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn |
335 |
Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn |
336 |
Cấy chỉ điều trị trĩ |
337 |
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày |
338 |
Cấy chỉ điều trị đau dạ dày |
339 |
Cấy chỉ điều trị nôn, nấc |
340 |
Cấy chỉ điều trị dị ứng |
341 |
Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp |
342 |
Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp |
343 |
Cấy chỉ điều trị đau lưng |
344 |
Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ |
345 |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai |
346 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy |
347 |
Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta |
348 |
Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ |
349 |
Cấy chỉ điều trị táo bón |
350 |
Cấy chỉ điều trị đái dầm |
351 |
Cấy chỉ điều trị bí đái |
352 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
353 |
Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần |
354 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
355 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
356 |
Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
357 |
Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư |
358 |
Điện châm điều trị di chứng bại liệt |
359 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
360 |
Điện châm điều trị liệt chi dưới |
361 |
Điện châm điều trị liệt nửa người |
362 |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
363 |
Điện châm điều trị teo cơ |
364 |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ |
365 |
Điện châm điều trị bại não |
366 |
Điện châm điều trị bệnh tự kỷ |
367 |
Điện châm điều trị chứng ù tai |
368 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
369 |
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
370 |
Điện châm điều trị khàn tiếng |
371 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
372 |
Điện châm điều trị động kinh cục bộ |
373 |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
374 |
Điện châm điều trị mất ngủ |
375 |
Điện châm điều trị stress |
376 |
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
377 |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh |
378 |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
379 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
380 |
Điện châm điều trị chắp lẹo |
381 |
Điện châm điều trị sụp mi |
382 |
Điện châm điều trị bệnh hố mắt |
383 |
Điện châm điều trị viêm kết mạc |
384 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
385 |
Điện châm điều trị lác |
386 |
Điện châm điều trị giảm thị lực |
387 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
388 |
Điện châm điều trị giảm thính lực |
389 |
Điện châm điều trị thất ngôn |
390 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
391 |
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
392 |
Điện châm điều trị nôn nấc |
393 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
394 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp |
395 |
Điện châm điều trị viêm phần phụ |
396 |
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện |
397 |
Điện châm điều trị táo bón |
398 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
399 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác |
400 |
Điện châm điều trị đái dầm |
401 |
Điện châm điều trị bí đái |
402 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
403 |
Điện châm điều trị cảm cúm |
404 |
Điện châm điều trị viêm Amidan cấp |
405 |
Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
406 |
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
407 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
408 |
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
409 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
410 |
Điện châm điều trị đau răng |
411 |
Điện châm điều trị giảm đau do Zona |
412 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
413 |
Điện châm điều trị hen phế quản |
414 |
Điện châm điều trị tăng huyết áp |
415 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
416 |
Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
417 |
Điện châm điều trị đau ngực sườn |
418 |
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh |
419 |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
420 |
Điện châm điều trị thoái hóa khớp |
421 |
Điện châm điều trị đau lưng |
422 |
Điện châm điều trị đau mỏi cơ |
423 |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
424 |
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy |
425 |
Điện châm điều trị chứng tic |
426 |
Thuỷ châm điều trị liệt |
427 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên |
428 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới |
429 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người |
430 |
Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
431 |
Thuỷ châm điều trị teo cơ |
432 |
Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ |
433 |
Thuỷ châm điều trị bại não |
434 |
Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ |
435 |
Thuỷ châm điều trị chứng ù tai |
436 |
Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác |
437 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn |
438 |
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng |
439 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
440 |
Thuỷ châm điều trị động kinh |
441 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
442 |
Thuỷ châm điều trị mất ngủ |
443 |
Thuỷ châm điều trị stress |
444 |
Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
445 |
Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
446 |
Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
447 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
448 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi |
449 |
Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt |
450 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
451 |
Thuỷ châm điều trị lác |
452 |
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực |
453 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
454 |
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực |
455 |
Thuỷ châm điều trị thất ngôn |
456 |
Thuỷ châm điều trị viêm xoang |
457 |
Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng |
458 |
Thuỷ châm điều trị hen phế quản |
459 |
Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp |
460 |
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp |
461 |
Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực |
462 |
Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
463 |
Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn |
464 |
Thuỷ châm điều trị trĩ |
465 |
Thuỷ châm điều trị sa dạ dày |
466 |
Thuỷ châm điều trị đau dạ dày |
467 |
Thuỷ châm điều trị nôn, nấc |
468 |
Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến |
469 |
Thuỷ châm điều trị dị ứng |
470 |
Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
471 |
Thuỷ châm điều trị thoái hóa khớp |
472 |
Thuỷ châm điều trị đau lưng |
473 |
Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ |
474 |
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
475 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy |
476 |
Thuỷ châm điều trị chứng tic |
477 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
478 |
Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
479 |
Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận |
480 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện |
481 |
Thuỷ châm điều trị táo bón |
482 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
483 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác |
484 |
Thuỷ châm điều trị đái dầm |
485 |
Thuỷ châm điều trị bí đái |
486 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
487 |
Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
488 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
489 |
Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
490 |
Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
491 |
Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư |
492 |
Thuỷ châm điều trị đau răng |
493 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
494 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt |
495 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
496 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
497 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người |
498 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ |
499 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em |
501 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
502 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
503 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất |
504 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ |
505 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
506 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
507 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
508 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh |
509 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ |
510 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
511 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
512 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh |
513 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
514 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
515 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress |
516 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính |
517 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
518 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
519 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
520 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
521 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
522 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác |
523 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị |
524 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
525 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
526 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
527 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
528 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp |
529 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
530 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực |
531 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
532 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn |
533 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày |
534 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc |
535 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
536 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp |
537 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
538 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ |
539 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
540 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
541 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic |
542 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc |
543 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
544 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta |
545 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện |
546 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
547 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa |
548 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác |
549 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái |
550 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
551 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì |
552 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
553 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
554 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
555 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
556 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng |
557 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
558 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng |
559 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria |
560 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
561 |
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn |
562 |
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn |
563 |
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn |
564 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
565 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
566 |
Cứu điều trị liệt thể hàn |
567 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
568 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
569 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
570 |
Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn |
571 |
Cứu điều trị bại não thể hàn |
572 |
Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
573 |
Cứu điều trị ù tai thể hàn |
574 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
575 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
576 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
577 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
578 |
Cứu điều trị nôn nấc thể hàn |
579 |
Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn |
580 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
581 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
582 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn |
583 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
584 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
585 |
Thuỷ trị liệu |
586 |
Thuỷ trị liệu có thuốc |
587 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều |
588 |
Điều trị bằng điện phân thuốc |
589 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
590 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
591 |
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ |
592 |
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân |
593 |
Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống |
594 |
Luyện tập dưỡng sinh |
595 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
596 |
Xoa bóp toàn thân bằng tay |
597 |
Tập vận động có trợ giúp |
598 |
Tập vận động có kháng trở |
599 |
Tập vận động thụ động |
600 |
Thăm dò chức năng hô hấp |
601 |
Tập do cứng khớp |
602 |
Tập tri giác và nhận thức |
603 |
Tập vận động đoạn chi 30 phút |
604 |
Tập vận động toàn thân 30 phút |
605 |
Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi |
606 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
607 |
Tập với xe đạp tập |
608 |
Thuỷ trị liệu |
609 |
Nội soi tai |
610 |
Nội soi mũi |
611 |
Nội soi họng |
612 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
613 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
614 |
Tập nhược thị |
615 |
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) |
616 |
Lấy dị vật giác mạc |
617 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
618 |
Trích dẫn lưu túi lệ |
619 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
620 |
Bơm thông lệ đạo |
621 |
Đốt lông xiêu |
622 |
Bơm rửa lệ đạo |
623 |
Trích chắp, lẹo, trích áp xe mi, kết mạc |
624 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
625 |
Rửa cùng đồ |
626 |
Rạch áp xe mi |
627 |
Soi đáy mắt trực tiếp |
628 |
Soi góc tiền phòng |
629 |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
630 |
Lấy dị vật kết mạc |
631 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
632 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
633 |
Nhổ răng thừa |
634 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
635 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
636 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
637 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) |
638 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
639 |
Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) |
640 |
Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp |
641 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp |
642 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
643 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
644 |
Điều trị tủy răng sữa |
645 |
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA |
646 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
647 |
Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) |
648 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) |
649 |
Nhổ răng sữa |
650 |
Nhổ chân răng sữa |
651 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
652 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate |
653 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) |
654 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
655 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
656 |
Thông vòi nhĩ |
657 |
Lấy dị vật tai |
658 |
Chọc hút dịch tụ huyết vành tai |
659 |
Trích nhọt ống tai ngoài |
660 |
Làm thuốc tai |
661 |
Nhét bấc mũi trước |
662 |
Bẻ cuốn dưới |
663 |
Trích áp xe thành sau họng |
664 |
Áp lạnh Amidan |
665 |
Lấy dị vật hạ họng |
666 |
Trích áp xe quanh Amidan |
667 |
Đốt nhiệt họng hạt |
668 |
Đốt lạnh họng hạt |
669 |
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
670 |
Bơm thuốc thanh quản |
671 |
Lấy dị vật họng miệng |
672 |
Khí dung mũi họng |
673 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
674 |
Trích áp xe tuyến Bartholin |
675 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
676 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
677 |
Lấy dị vật âm đạo |
678 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
679 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
680 |
Chọc áp xe gan qua siêu âm |
681 |
Chọc dịch màng bụng |
682 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
683 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
684 |
Thụt tháo phân |
685 |
Đặt sonde hậu môn |
686 |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc |
687 |
Test nội bì |
688 |
Test áp (Patch test) với các loại thuốc |
689 |
Tiêm trong da |
690 |
Tiêm dưới da |
691 |
Tiêm bắp thịt |
692 |
Tiêm tĩnh mạch |
693 |
Truyền tĩnh mạch |
694 |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
695 |
Đắp mặt nạ điều trị bệnh da |
696 |
Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da |
697 |
Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson |
698 |
Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất |
699 |
Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic |
700 |
Chấm TCA điều trị sẹo lõm |
701 |
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể |
702 |
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể |
703 |
Trích rạch áp xe nhỏ |
704 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
705 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
706 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
707 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
708 |
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ |
709 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
710 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
711 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
712 |
Trích áp xe tầng sinh môn |
713 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
714 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
715 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
716 |
Mở rộng lỗ sáo |
717 |
Nong niệu đạo |
718 |
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn |
719 |
Trích áp xe phần mềm lớn |
720 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
721 |
Nối gân duỗi |
722 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
723 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
724 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm |
725 |
Nắn, bó bột cột sống |
726 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
727 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
728 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay |
729 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
730 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
731 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
732 |
Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu |
733 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
734 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
735 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V |
736 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay |
737 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay |
738 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay |
739 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay |
740 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles |
741 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
742 |
Nắn, bó bột trật khớp háng |
743 |
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
744 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày |
745 |
Nắn, bó bột gãy xương chậu |
746 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi |
747 |
Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
748 |
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi |
749 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
750 |
Nắn, bó bột trật khớp gối |
751 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
752 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân |
753 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
754 |
Nắn, bó bột gãy xương chày |
755 |
Nắn, bó bột gãy Dupuytren |
756 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia |
757 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
758 |
Nắn, bó bột gãy xương gót |
759 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân |
760 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn |
761 |
Nắn, cố định trật khớp hàm |
762 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
763 |
Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy |
764 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
765 |
Rút đinh các loại |
766 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
767 |
Rút chỉ thép xương ức |
768 |
Trích rạch áp xe nhỏ |
769 |
Trích hạch viêm mủ |
770 |
Thay băng, cắt chỉ |
771 |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
772 |
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) |
773 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
774 |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện |
775 |
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện |
776 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện |
777 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện |
778 |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện |
779 |
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện |
780 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn |
781 |
Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu laser Hé- Né |
782 |
Điều trị đau do zona bằng chiếu laser Hé- Né |
783 |
Test nhanh phát hiện chất opiat trong nước tiểu |
784 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
785 |
Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
786 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
787 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
788 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
789 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
790 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
791 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường |
792 |
Trích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường |
793 |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường |
794 |
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
795 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
796 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
797 |
Mai hoa châm |
798 |
Hào châm |
799 |
Mãng châm |
800 |
Nhĩ châm |
801 |
Điện châm |
802 |
Thủy châm |
803 |
Cấy chỉ |
804 |
Ôn châm |
805 |
Cứu |
806 |
Chích lể |
807 |
Laser châm |
808 |
Từ châm |
809 |
Kéo nắn cột sống cổ |
810 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
811 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
812 |
Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT |
813 |
Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT |
814 |
Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT |
815 |
Xông thuốc bằng máy |
816 |
Xông hơi thuốc |
817 |
Xông khói thuốc |
818 |
Sắc thuốc thang |
819 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
820 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
821 |
Đặt thuốc YHCT |
822 |
Bó thuốc |
823 |
Chườm ngải |
824 |
Luyện tập dưỡng sinh |
825 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
826 |
Điện mãng châm điều trị béo phì |
827 |
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
828 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng |
829 |
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày |
830 |
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |
831 |
Điện mãng châm điều trị trĩ |
832 |
Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt |
833 |
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em |
834 |
Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em |
835 |
Điện mãng châm điều trị sa tử cung |
836 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
837 |
Điện mãng châm điều trị đái dầm |
838 |
Điện mãng châm điều trị thống kinh |
839 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
840 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình |
841 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy |
842 |
Điện mãng châm điều trị hen phế quản |
843 |
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp |
844 |
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
845 |
Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa |
846 |
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
847 |
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn |
848 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V |
849 |
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
850 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não |
851 |
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng |
852 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên |
853 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới |
854 |
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt |
855 |
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc |
856 |
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực |
857 |
Điện mãng châm điều trị |
858 |
Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài |
859 |
Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang |
860 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
861 |
Điện mãng châm điều trị đau răng |
862 |
Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp |
863 |
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai |
864 |
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp |
865 |
Điện mãng châm điều trị đau lưng |
866 |
Điện mãng châm điều trị di tinh |
867 |
Điện mãng châm điều trị liệt dương |
868 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
869 |
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng |
870 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình |
871 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
872 |
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản |
873 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
874 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên |
875 |
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa |
876 |
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
877 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
878 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
879 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress |
880 |
Điện nhĩ châm điều trị nôn |
881 |
Điện nhĩ châm điều trị nấc |
882 |
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo |
883 |
Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
884 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
885 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng |
886 |
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
887 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
888 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em |
889 |
Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
890 |
Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não |
891 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận |
892 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang |
893 |
Điện nhĩ châm điều di tinh |
894 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
895 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
896 |
Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng |
897 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
898 |
Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung |
899 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
900 |
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
901 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V |
902 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
903 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
904 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
905 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
906 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
907 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
908 |
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh |
909 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
910 |
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt |
911 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
912 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
913 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
914 |
Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
915 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
916 |
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
917 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
918 |
Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
919 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
920 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
921 |
Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
922 |
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
923 |
Điện nhĩ châm điều trị ù tai |
924 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
925 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh |
926 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
927 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
928 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư |
929 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do zona |
930 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
931 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt |
932 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
933 |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược |
934 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
935 |
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày |
936 |
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng |
937 |
Cấy chỉ điều trị mày đay |
938 |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến |
939 |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực |
940 |
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực |
941 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ |
942 |
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
943 |
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
944 |
Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
945 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông |
946 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
947 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
948 |
Cấy chỉ điều trị nấc |
949 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình |
950 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy |
951 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản |
952 |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp |
953 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
954 |
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
955 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn |
956 |
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn |
957 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
958 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
959 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp |
960 |
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng |
961 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên |
962 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới |
963 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang |
964 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa |
965 |
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài |
966 |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
967 |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai |
968 |
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp |
969 |
Cấy chỉ điều trị đau lưng |
970 |
Cấy chỉ điều trị đái dầm |
971 |
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ |
972 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt |
973 |
Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh |
974 |
Cấy chỉ điều trị sa tử cung |
975 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
976 |
Cấy chỉ điều trị di tinh |
977 |
Cấy chỉ điều trị liệt dương |
978 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ |
979 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
980 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
981 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
982 |
Điện châm điều trị hội chứng stress |
983 |
Điện châm điều trị cảm mạo |
984 |
Điện châm điều trị viêm Amidan |
985 |
Điện châm điều trị trĩ |
986 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
987 |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
988 |
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
989 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
990 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
991 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang |
992 |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
993 |
Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
994 |
Điện châm điều trị sa tử cung |
995 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
996 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
997 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
998 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
999 |
Điện châm điều trị khàn tiếng |
1000 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
1001 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
1002 |
Điện châm điều trị chắp lẹo |
1003 |
Điện châm điều trị đau hố mắt |
1004 |
Điện châm điều trị viêm kết mạc |
1005 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
1006 |
Điện châm điều trị lác cơ năng |
1007 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
1008 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
1009 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
1010 |
Điện châm điều trị đau răng |
1011 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
1012 |
Điện châm điều trị ù tai |
1013 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
1014 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
1015 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
1016 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
1017 |
Điện châm điều trị giảm đau do Zona |
1018 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
1019 |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
1020 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
1021 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
1022 |
Thuỷ châm điều trị mất ngủ |
1023 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng stress |
1024 |
Thuỷ châm điều trị nấc |
1025 |
Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm |
1026 |
Thuỷ châm điều trị viêm amydan |
1027 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
1028 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng |
1029 |
Thuỷ châm điều trị sa dạ dày |
1030 |
Thuỷ châm điều trị trĩ |
1031 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến |
1032 |
Thuỷ châm điều trị mày đay |
1033 |
Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng |
1034 |
Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược |
1035 |
Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em |
1036 |
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực |
1037 |
Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em |
1038 |
Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
1039 |
Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
1040 |
Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
1041 |
Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
1042 |
Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
1043 |
Thuỷ châm điều trị sa tử cung |
1044 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
1045 |
Thuỷ châm điều trị thống kinh |
1046 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
1047 |
Thuỷ châm điều trị đái dầm |
1048 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
1049 |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy |
1050 |
Thuỷ châm điều trị hen phế quản |
1051 |
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp |
1052 |
Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
1053 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
1054 |
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
1055 |
Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn |
1056 |
Thuỷ châm điều trị đau dây V |
1057 |
Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
1058 |
Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não |
1059 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
1060 |
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng |
1061 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
1062 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên |
1063 |
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới |
1064 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi |
1065 |
Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang |
1066 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
1067 |
Thuỷ châm điều trị đau răng |
1068 |
Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài |
1069 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
1070 |
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
1071 |
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
1072 |
Thuỷ châm điều trị đau lưng |
1073 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi |
1074 |
Thuỷ châm điều trị đau hố mắt |
1075 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
1076 |
Thuỷ châm điều trị lác cơ năng |
1077 |
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực |
1078 |
Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang |
1079 |
Thuỷ châm điều trị di tinh |
1080 |
Thuỷ châm điều trị liệt dương |
1081 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
1082 |
Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng |
1083 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
1084 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
1085 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
1086 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
1087 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
1088 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
1089 |
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
1090 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
1091 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
1092 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất |
1093 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
1094 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
1095 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
1096 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
1097 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
1098 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
1099 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
1100 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
1101 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |
1102 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
1103 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
1104 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
1105 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
1106 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
1107 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
1108 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng |
1109 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực |
1110 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
1111 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
1112 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
1113 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
1114 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp |
1115 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
1116 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
1117 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng |
1118 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc |
1119 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
1120 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp |
1121 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
1122 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
1123 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
1124 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt |
1125 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
1126 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa |
1127 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt |
1128 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh |
1129 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
1130 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
1131 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa |
1132 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông |
1133 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng |
1134 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
1135 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì |
1136 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não |
1137 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
1138 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
1139 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
1140 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
1141 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly |
1142 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
1143 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
1144 |
Cứu điều trị nấc thể hàn |
1145 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
1146 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
1147 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
1148 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
1149 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
1150 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
1151 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
1152 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
1153 |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn |
1154 |
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
1155 |
Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
1156 |
Cứu điều trị di tinh thể hàn |
1157 |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
1158 |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn |
1159 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn |
1160 |
Cứu điều trị sa tử cung thể hàn |
1161 |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn |
1162 |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn |
1163 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
1164 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
1165 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
1166 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
1167 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
1168 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
1169 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
1170 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt |
1171 |
Giác hơi điều trị các chứng đau |
1172 |
Giác hơi điều trị cảm cúm |
1173 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài |
1174 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
1175 |
Khí dung đường thở ở người bệnh nặng |
1176 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
1177 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
1178 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
1179 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
1180 |
Lấy sỏi bàng quang |
1181 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1182 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
1183 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
1184 |
Nong niệu đạo |
1185 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
1186 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
1187 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
1188 |
Mở rộng lỗ sáo |
1189 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
1190 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
1191 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1192 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1193 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
1194 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
1195 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
1196 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1197 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
1198 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1199 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1200 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
1201 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị người bệnh bỏng |
1202 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị người bệnh bỏng |
1203 |
Tắm điều trị người bệnh bỏng |
1204 |
Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ |
1205 |
Cắt sẹo khâu kín |
1206 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
1207 |
Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne |
1208 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
1209 |
Cắt các u lành vùng cổ |
1210 |
Cắt các u lành tuyến giáp |
1211 |
Cắt các u nang giáp móng |
1212 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... |
1213 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |
1214 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm |
1215 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
1216 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm |
1217 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
1218 |
Cắt polyp ống tai |
1219 |
Cắt polyp mũi |
1220 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm |
1221 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
1222 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
1223 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
1224 |
Cắt u lành dương vật |
1225 |
Cắt u vú lành tính |
1226 |
Cắt polyp cổ tử cung |
1227 |
Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo |
1228 |
Cắt u thành âm đạo |
1229 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
1230 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10 cm |
1231 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
1232 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
1233 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
1234 |
Nội xoay thai |
1235 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
1236 |
Forceps |
1237 |
Giác hút |
1238 |
Soi ối |
1239 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
1240 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
1241 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
1242 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
1243 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
1244 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
1245 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ |
1246 |
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
1247 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
1248 |
Khâu vòng cổ tử cung |
1249 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
1250 |
Trích áp xe tầng sinh môn |
1251 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
1252 |
Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung |
1253 |
Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo |
1254 |
Cắt u thành âm đạo |
1255 |
Lấy dị vật âm đạo |
1256 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
1257 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
1258 |
Trích áp xe tuyến Bartholin |
1259 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
1260 |
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
1261 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
1262 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
1263 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
1264 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
1265 |
Nạo hút thai trứng |
1266 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
1267 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
1268 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
1269 |
Trích áp xe vú |
1270 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
1271 |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
1272 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
1273 |
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
1274 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
1275 |
Rửa dạ dày sơ sinh |
1276 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
1277 |
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
1278 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
1279 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh |
1280 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
1281 |
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
1282 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
1283 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
1284 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
1285 |
Hút thai + triệt sản qua đường rạch nhỏ |
1286 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
1287 |
Tập nhược thị |
1288 |
Cắt bỏ túi lệ |
1289 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần |
1290 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
1291 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
1292 |
Trích dẫn lưu túi lệ |
1293 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
1294 |
Tiêm dưới kết mạc |
1295 |
Tiêm cạnh nhãn cầu |
1296 |
Tiêm hậu nhãn cầu |
1297 |
Bơm thông lệ đạo |
1298 |
Lấy dị vật kết mạc |
1299 |
Lấy calci kết mạc |
1300 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
1301 |
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu |
1302 |
Bơm rửa lệ đạo |
1303 |
Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc |
1304 |
Rửa cùng đồ |
1305 |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
1306 |
Rạch áp xe mi |
1307 |
Rạch áp xe túi lệ |
1308 |
Soi đáy mắt trực tiếp |
1309 |
Test thử cảm giác giác mạc |
1310 |
Test phát hiện khô mắt |
1311 |
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm |
1312 |
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm |
1313 |
Đo thị trường chu biên |
1314 |
Đo sắc giác |
1315 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) |
1316 |
Đo khúc xạ máy |
1317 |
Đo khúc xạ giác mạc |
1318 |
Đo độ lác |
1319 |
Xác định sơ đồ song thị |
1320 |
Đo thị giác 2 mắt |
1321 |
Nâng xương chính mũi sau chấn thương |
1322 |
Chọc rửa xoang hàm |
1323 |
Phương pháp Proetz |
1324 |
Nhét bấc mũi sau |
1325 |
Nhét bấc mũi trước |
1326 |
Cầm máu mũi bằng vật liệu cầm máu |
1327 |
Lấy dị vật mũi |
1328 |
Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê |
1329 |
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (bạc nitrat) |
1330 |
Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng |
1331 |
Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng |
1332 |
Trích áp xe sàn miệng |
1333 |
Trích áp xe quanh Amidan |
1334 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VA |
1335 |
Cắt phanh lưỡi |
1336 |
Lấy dị vật họng miệng |
1337 |
Lấy dị vật hạ họng |
1338 |
Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng |
1339 |
Đốt họng hạt bằng nhiệt |
1340 |
Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) |
1341 |
Bơm thuốc thanh quản |
1342 |
Đặt nội khí quản |
1343 |
Thay canuyn |
1344 |
Khí dung mũi họng |
1345 |
Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê |
1346 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
1347 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật |
1348 |
Thay băng vết mổ |
1349 |
Trích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
1350 |
Cắt phanh lưỡi |
1351 |
Lấy cao răng |
1352 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
1353 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement |
1354 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement |
1355 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite |
1356 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
1357 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
1358 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
1359 |
Nhổ răng thừa |
1360 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
1361 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp |
1362 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp |
1363 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
1364 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
1365 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement |
1366 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
1367 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement |
1368 |
Nhổ răng sữa |
1369 |
Nhổ chân răng sữa |
1370 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
1371 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
1372 |
Điều trị bằng sóng ngắn |
1373 |
Điều trị bằng vi sóng |
1374 |
Điều trị bằng từ trường |
1375 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều |
1376 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
1377 |
Điều trị bằng siêu âm |
1378 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
1379 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
1380 |
Điều trị bằng điện trường cao áp |
1381 |
Điều trị bằng ion tĩnh điện |
1382 |
Điều trị bằng tĩnh điện trường |
1383 |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người |
1384 |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người |
1385 |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động |
1386 |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động |
1387 |
Tập đi với thanh song song |
1388 |
Tập đi với khung tập đi |
1389 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
1390 |
Tập đi với gậy |
1391 |
Tập đi với bàn xương cá |
1392 |
Tập vận động trên bóng |
1393 |
Tập trong bồn bóng nhỏ |
1394 |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng |
1395 |
Tập với thang tường |
1396 |
Tập với ròng rọc |
1397 |
Tập với dụng cụ quay khớp vai |
1398 |
Tập với dụng cụ chèo thuyền |
1399 |
Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi |
1400 |
Tập với xe đạp tập |
1401 |
Tập các kiểu thở |
1402 |
Tập ho có trợ giúp |
1403 |
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu |
1404 |
Tập điều hợp vận động |
1405 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, pelvis floor) |
1406 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
1407 |
Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu |
1408 |
Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu |
1409 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) |
1410 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng |
1411 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối |
1412 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối |
1413 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực - thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) |
1414 |
Siêu âm tuyến giáp |
1415 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
1416 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
1417 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
1418 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
1419 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
1420 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
1421 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
1422 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
1423 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
1424 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
1425 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
1426 |
Siêu âm doppler tim, van tim |
1427 |
Siêu âm 3D/4D tim |
1428 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
1429 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
1430 |
Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng |
1431 |
Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng |
1432 |
Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao |
1433 |
Chụp X-quang sọ tiếp tuyến |
1434 |
Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng |
1435 |
Chụp X-quang Blondeau |
1436 |
Chụp X-quang Hirtz |
1437 |
Chụp X-quang hàm chếch một bên |
1438 |
Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến |
1439 |
Chụp X-quang Chausse III |
1440 |
Chụp X-quang Schuller |
1441 |
Chụp X-quang Stenvers |
1442 |
Chụp X-quang khớp thái dương hàm |
1443 |
Chụp X-quang mỏm trâm |
1444 |
Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng |
1445 |
Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên |
1446 |
Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
1447 |
Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 |
1448 |
Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
1449 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
1450 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
1451 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
1452 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
1453 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze |
1454 |
Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
1455 |
Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
1456 |
Chụp X-quang khung chậu thẳng |
1457 |
Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch |
1458 |
Chụp X-quang khớp vai thẳng |
1459 |
Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
1460 |
Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng |
1461 |
Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng |
1462 |
Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
1463 |
Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
1464 |
Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
1465 |
Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
1466 |
Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
1467 |
Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên |
1468 |
Chụp X-quang khớp háng nghiêng |
1469 |
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng |
1470 |
Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
1471 |
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
1472 |
Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
1473 |
Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
1474 |
Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
1475 |
Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng |
1476 |
Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng |
1477 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
1478 |
Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
1479 |
Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng |
1480 |
Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch |
1481 |
Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn |
1482 |
Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng |
1483 |
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
1484 |
Điện tim thường |
1485 |
Test thử cảm giác giác mạc |
1486 |
Test phát hiện khô mắt |
1487 |
Nghiệm pháp phát hiện glocom |
1488 |
Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm |
1489 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) |
1490 |
Đo khúc xạ máy |
1491 |
Đo khúc xạ giác mạc |
1492 |
Đo độ lác |
1493 |
Xác định sơ đồ song thị |
1494 |
Đo độ sâu tiền phòng |
1495 |
Đo đường kính giác mạc |
1496 |
Đo nhãn áp |
1497 |
Nghiệm pháp atropin |
1498 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin |
1499 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
1500 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động |
1501 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công |
1502 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (tên khác: TCK) bằng máy tự động |
1503 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) bằng máy bán tự động |
1504 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động |
1505 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động |
1506 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
1507 |
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động |
1508 |
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động |
1509 |
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động |
1510 |
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động |
1511 |
Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) |
1512 |
Nghiệm pháp Von-Kaulla |
1513 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
1514 |
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy |
1515 |
Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) |
1516 |
Xác định kháng nguyên Miᵃ của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm) |
1517 |
Định lượng FDP |
1518 |
Sức bền thẩm thấu hồng cầu |
1519 |
Định lượng sắt huyết thanh |
1520 |
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
1521 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
1522 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
1523 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
1524 |
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) |
1525 |
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) |
1526 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
1527 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu |
1528 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ |
1529 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
1530 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) |
1531 |
Tìm giun chỉ trong máu |
1532 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
1533 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
1534 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
1535 |
Cặn Addis |
1536 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công |
1537 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động |
1538 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
1539 |
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm |
1540 |
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế |
1541 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
1542 |
Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên giấy) |
1543 |
Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên thẻ) |
1544 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
1545 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
1546 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
1547 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
1548 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống nghiệm) |
1549 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá) |
1550 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ống nghiệm) |
1551 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm) |
1552 |
Rút máu để điều trị |
1553 |
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu |
1554 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
1555 |
Định lượng Albumin [Máu] |
1556 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] |
1557 |
Đo hoạt độ Amylase [Máu] |
1558 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
1559 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
1560 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
1561 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] |
1562 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
1563 |
Định lượng Canxi toàn phần [Máu] |
1564 |
Định lượng Canxi ion hóa [Máu] |
1565 |
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] |
1566 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
1567 |
Định lượng C-Peptid [Máu] |
1568 |
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] |
1569 |
Định lượng Creatinin (máu) |
1570 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
1571 |
Định lượng Glucose [Máu] |
1572 |
Định lượng Globulin [Máu] |
1573 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] |
1574 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
1575 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
1576 |
Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
1577 |
Định lượng Phospho (máu) |
1578 |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] |
1579 |
Định lượng Sắt [Máu] |
1580 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
1581 |
Định lượng Urê máu [Máu] |
1582 |
Điện giải (Na, K, Cl) [niệu] |
1583 |
Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu] |
1584 |
Định lượng Amylase [niệu] |
1585 |
Định lượng Axit Uric [niệu] |
1586 |
Định lượng Canxi (niệu) |
1587 |
Định lượng Creatinin (niệu) |
1588 |
Định lượng Dưỡng chấp [niệu] |
1589 |
Định tính Dưỡng chấp [niệu] |
1590 |
Định lượng Glucose (niệu) |
1591 |
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] |
1592 |
Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] |
1593 |
Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] |
1594 |
Định tính Codein (test nhanh) [niệu] |
1595 |
Định lượng Phospho [niệu] |
1596 |
Định tính Phospho hữu cơ [niệu] |
1597 |
Định tính Porphyrin [niệu] |
1598 |
Định lượng Protein (niệu) |
1599 |
Định tính Protein Bence-Jones [niệu] |
1600 |
Định lượng Urê (niệu) |
1601 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
1602 |
Định lượng Clo [dịch não tủy] |
1603 |
Định lượng Glucose [dịch não tủy] |
1604 |
Phản ứng Pandy [dịch] |
1605 |
Định lượng Protein [dịch não tủy] |
1606 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] |
1607 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [dịch chọc dò] |
1608 |
Định lượng Creatinin [dịch] |
1609 |
Định lượng Glucose [dịch chọc dò] |
1610 |
Định lượng Protein [dịch chọc dò] |
1611 |
Phản ứng Rivalta [dịch] |
1612 |
Định lượng Triglycerid [dịch chọc dò] |
1613 |
Đo tỷ trọng dịch chọc dò |
1614 |
Định lượng Urê [dịch] |
1615 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
1616 |
Vi khuẩn test nhanh |
1617 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
1618 |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính |
1619 |
Vi hệ đường ruột |
1620 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
1621 |
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang |
1622 |
Mycobacterium tuberculosis Mantoux |
1623 |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
1624 |
Mycobacterium leprae nhuộm soi |
1625 |
Vibrio cholerae soi tươi |
1626 |
Vibrio cholerae nhuộm soi |
1627 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
1628 |
Neisseria meningitidis nhuộm soi |
1629 |
Chlamydia test nhanh |
1630 |
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
1631 |
Vi khuẩn test nhanh |
1632 |
Leptospira test nhanh |
1633 |
Mycoplasma hominis test nhanh |
1634 |
Salmonella Widal |
1635 |
Streptococcus pyogenes ASO |
1636 |
Treponema pallidum soi tươi |
1637 |
Treponema pallidum nhuộm soi |
1638 |
Treponema pallidum test nhanh |
1639 |
Ureaplasma urealyticum test nhanh |
1640 |
Virus test nhanh |
1641 |
HBsAg test nhanh |
1642 |
HBsAg miễn dịch bán tự động |
1643 |
HBsAb test nhanh |
1644 |
HBsAb miễn dịch bán tự động |
1645 |
HBc IgM miễn dịch bán tự động |
1646 |
HBcAb test nhanh |
1647 |
HBc total miễn dịch bán tự động |
1648 |
HBeAg test nhanh |
1649 |
HBeAg miễn dịch bán tự động |
1650 |
HBeAb test nhanh |
1651 |
HBeAb miễn dịch bán tự động |
1652 |
HCV Ab test nhanh |
1653 |
HCV Ab miễn dịch bán tự động |
1654 |
HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động |
1655 |
HAV Ab test nhanh |
1656 |
HAV IgM miễn dịch bán tự động |
1657 |
HAV total miễn dịch bán tự động |
1658 |
HDV Ag miễn dịch bán tự động |
1659 |
HDV IgM miễn dịch bán tự động |
1660 |
HDV Ab miễn dịch bán tự động |
1661 |
HEV Ab test nhanh |
1662 |
HEV IgM test nhanh |
1663 |
HEV IgM miễn dịch bán tự động |
1664 |
HEV IgG miễn dịch bán tự động |
1665 |
HEV IgG miễn dịch tự động |
1666 |
HIV Ab test nhanh |
1667 |
HIV Ag/Ab test nhanh |
1668 |
HIV Ab miễn dịch bán tự động |
1669 |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động |
1670 |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động |
1671 |
Dengue virus NS1Ag test nhanh |
1672 |
Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh |
1673 |
Dengue virus IgA test nhanh |
1674 |
Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động |
1675 |
Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
1676 |
Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động |
1677 |
Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động |
1678 |
CMV IgM miễn dịch bán tự động |
1679 |
CMV IgG miễn dịch bán tự động |
1680 |
HSV 2 IgG miễn dịch tự động |
1681 |
HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động |
1682 |
HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động |
1683 |
EBV IgM miễn dịch tự động |
1684 |
EBV IgG miễn dịch tự động |
1685 |
Influenza virus A, B Real-time PCR (*) |
1686 |
Measles virus Ab miễn dịch bán tự động |
1687 |
Measles virus Ab miễn dịch tự động |
1688 |
Rotavirus PCR |
1689 |
RSV Real-time PCR |
1690 |
Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động |
1691 |
Rubella virus IgM miễn dịch tự động |
1692 |
Rubella virus IgG miễn dịch tự động |
1693 |
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ |
1694 |
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu |
1695 |
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt |
1696 |
Khâu da mi |
1697 |
Khâu vết thương vùng môi |
1698 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |